Ngữ pháp1:Động từ thể khả năng
- Ý nghĩa:Năng lực (Có thể làm chuyện gì)
- Cách dùng: Động từ nhóm 1= i ます ⇒ e ます Động từ nhóm 2=e ます ⇒ e られます Động từ nhóm 3=きます ⇒ こられます します ⇒ できます
- Ví dụ:かれは えいごが はなせます。(はなします⇒はなせます)
Ngữ pháp2:~がみえます、きこえます
- Ý nghĩa:Không làm gì cũng có thể biết, có thể hiểu.
- Cách sử dụng:Danh từ+がみえます/きこえます
- Ví dụ:となりのへやの こえが きこえます。Có thể nghe thấy tiếng của phòng bên cạnh.
Ngữ pháp3:~ができます
- Ý nghĩa:Hoàn thành việc gì đó
- Cách sử dụng:Danh từ+ができます
- Ví dụ:ここに あたらしいみせが できます。Đã xây xong một cửa hàng mới ở đây.
Ngữ pháp :~しか ~ません
- Ý nghĩa:Muốn nhiều hơn nữa, muốn làm gì hơn nữa
- Cách dùng:Danh từ+しか ~ません
- Ví dụ:クッキーは あと4まいしか ありません。Chỉ còn lại 4 cái bánh quy mà thôi.
Ngữ 5:Aは~が、Bは~
- Ý nghĩa:So sánh B với A
- Cách sử dụng:Danh từ Aは ~が、Danh từ Bは~
- れい:なつは すきですが、ふゆはきらいです。Mùa hè thật là đẹp nhưng mùa đông thì thật là đáng ghét.
Trả lời