今月の機能語
159 ~ことか
意味:なんと~でしょう〈感嘆・嘆息を表す。〉
接続:[動・い形・な形]の名詞修飾型 + ことか
- 息子から半年も連絡がない。一体何をしていることか。
- あなたの返事をどんなに待っていたことか。
- 友達と別れて、どんなに寂しかったことか。
- コンピューターは、なんと便利なことか。
意 思 多么…啊 〈表示感叹、叹息。〉
接 续 动词、形容词的名词修饰形 + ことか
- 儿子半年没有联系了,究竟在干什么呢?
- 多么盼望你的来信啊。
- 朋友分别,令人多么寂寞啊。
- 计算机多么方便啊。
Ý nghĩa Không biết thế nào đây~〈cảm thán,thở dài〉
Liên từ Danh từ tô điểm của Động từ,Tính từ + ことか
- Con trai nữa năm rồi chả thấy liên lạc gì,không hiểu là đang làm cái gì đây.
- Tôi đã đợi câu trả lời của anh bao lâu.
- Chia biệt bạn,thật là cô đơn biết bao.
- Máy tính thật là thứ thật tiện lợi.
练 习 题 Bài tập ( )に入る最も適当なものを[いらいらした・わくわくしていた・いきいきしている]から選びなさい。
あ)子どものころ、サンタクロースがどんなプレゼントをくれるか、
クリスマスの前は、どんなに( )ことか。
い)たった1kmの道に渋滞で1時間もかかり、どんなに( )ことか。
う)うちでは無口な息子だが、学校ではどんなに( )ことか。
160 ~ことだ
意味:〈そのことが大切であると勧める時に使う。〉
接続:[動-辞書形/ない形-ない] + ことだ
- 大学に入りたければ、一生懸命勉強することだ。
- 風邪気味なら、早く寝ることだ。
- 言葉の意味がわからなければ、まず辞書で調べることだ。
- 人の悪口は言わないことです。
意 思 〈在劝告别人此时很重要时使用。应该,必须。〉
接 续 动词辞书形/ない形-ない + ことだ
- 想上大学就要好好地学习。
- 要是觉得感冒了,就得早点睡。
- 要是不明白词汇的意思,首先要差字典。
- 不要说别人的坏话。
Ý nghĩa 〈Dùng khi khuyên người khác rằng việc đó là quan trọng.〉
Liên từ Động từ thể Jisho /thểない -ない + ことだ
- Nếu muốn vào đại học thì nên chăm chỉ học hành.
- Nếu thấy có cảm giác bị cảm thì nên ngủ sơm.
- Nếu không hiểu ý nghĩa của từ ngữ thì trước tiên nên tra từ điển.
- Không nên nói xấu người khác.
练 习 题 Bài tập 適当なほうを選びなさい。
え)風邪を引きたくないなら、日ごろから予防を (A心がける B心がけない)ことだ。
お)海外へ行ったら、自分の荷物から(A離れる B離れない)ことだ。
か)誤解されたくなければ、余計なことを(A言う B言わない)ことです。
161 ~ざるを得ない
意味:どうしても~なければならない・~ないわけにはいかない
接続:[動-ない形] + ざるを得ない
〈「する」は「せざるを得ない」となる〉
- みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。
- 原料がどんどん値上がりしているのですから、製品も値上げせざるを得ません。
- 彼は登山中に消息不明となり、すでに5年経っている。死んだと考えざるを得ないだろう。
- こんなにひどい雨では運動会は中止せざるを得ない。
意 思 不得不…;不能不…
接 续 动词ない形 + ざるを得ない *「する」は「せざると得ない」
- 大家制订的规则,不得不遵守。
- 原料不断地涨价,产品不得不跟着涨价
- 他在登山时失踪已经过去五年了,只好认为去世了。
- 这么大的雨,运动会只好中止。
Ý nghĩa Dù thế nào,cũng phải~;không thể không~
Liên từ Động từ thểない + ざるを得ない *「する」は「せざると得ない」
- Vì là nguyên tắc mọi người định ra nên không thể không tuân thủ.
- Giá nguyên liệu tăng vọt nên không thể không tăng giá hàng hoá.
- Đã 5 năm rồi kể từ khi anh ấy bị mất tích trong khi leo núi. Có lẽ không thể không nghĩ là anh ấy đã mất.
- Mưa to thế này thì dù thế nào cũng phải hủy ngày hội thể thao thôi.
练 习 题 Bài tập 次の≪ ≫の使い方が正しければ○、正しくなければ×を書きなさい。
き)( )データを保存し忘れたので、また最初から作成せ≪ざるを得ない≫。
く)( )私は体を動かすことが好きなので、体力をつけ≪ざるを得ない≫。
け)( )原料の価格が上がったので、商品の価格も値上げせ≪ざるを得ない≫。
162 ~次第だ/~次第で(は)
A
A意味:~わけだ〈経緯・理由を示して、~の結果になったと言いたい時の表現。〉
接続:[動・い形・な形]の名詞修飾型 + 次第だ
- このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第です。
- 英語が話せないわたしには無理な仕事と思い、お断りした次第です。
- わたしの専門分野なのにこんなこともわからなくて、お恥ずかしい次第です。
以上のような次第で、退職することになりました。
A 意 思 原委;因由〈表示经过、理由,想表达成为某种结果时用此句型。〉
接 续 动词、形容词的名词修饰形 + 次第だ/次第で
- 这次应日本政府的邀请,作为友好大使,来到了日本。
- 对不会说英语的我来说,这是件难以胜任的工作,只好谢绝。
- 在我研究的范围内,这样的事情都弄不明白,真是不好意思。
- 因以上原因,决定离职。
AÝ nghĩa Vì~〈Chỉ nguồn căn,lý do;cách dùng khi muốn nói đã có kết quả là. 〉
Liên từ Danh từ tô điểm của Động từ,Tính từ + 次第だ/次第で
- Lần này nhận lời mời của chính phủ Nhật Bản nên tôi đã đến Nhật với tư cách đại sứ thiện chí.
- Tôi nghĩ việc này là không thể với một người không thể dùng tiếng Anh như tôi nên tôi xin từ chới.
- Là lĩnh vực chuyên môn của tôi mà việc này tôi lại không hiểu nên tôi thấy thật xấu hổ.
- Với những lý do nêu trên,tôi đã có quyết định nghỉ việc.
B意味:~によって決まる
接続:[名] + 次第だ
- この世の中はお金次第だと言う人もいる。
- 考え方次第で幸せにも不幸せにもなる。
- 実力次第では社長になることも可能だろう。
- 検査の結果次第では入院ということもあり得る。
B 意 思 根据…;要看而定
接 续 名词 + 次第だ/次第で(は)
- 有人说,这个世界上,一切全靠金钱。
- 幸福与不幸,取决于想法如何。
- 实力有可能当上社长。
- 根据检查的结果有可能住院。
BÝ nghĩa Dựa vào ~mà quyết định
Liên từ Danh từ + 次第だ/次第で(は)
- Cũng có những người nói rằng cuộc đời này tất là do đồng tiền quyết định.
- Dựa vào cách suy nghĩ mà cũng có thể trở thành hạnh phúc hay bất hạnh.
- Dựa vào thực lực cũng có khả năng tôi sẽ trở thành giám đốc.
- Dựa vào kết quả khám mà cũng có thể tôi sẽ nhập viện.
练 习 题 Bài tập 次の≪ ≫の使い方は、上のA・Bのどちらですか。
こ)( )来月店舗を移転するため、今月で閉店する≪次第≫でございます。
さ)( )チームが存続できるかどうかは、今回の試合の結果≪次第≫だ。
し)( )条件≪次第≫では、契約をしない可能性がある。
163 ~っこない
意味:決して~ない・絶対~ない
接続:[動-ます形] + っこない
- 宝くじなんて当たりっこないよ。
- どんなに急いだって、今からじゃ間に合いっこない。
- いくら好きだって、一度にバナナを20本も食べられっこない。
注意:会話で使われる。
意 思 决不…;绝对不…
接 续 动词ます形 + っこない
- 彩票什么的绝对中不上奖。
- 不管多么着急,现在也来不及了。
- 多么喜欢,也决不能一次吃二十根香蕉。
Ý nghĩa Nhất định không ~,Tuyệt đối không ~
Liên từ Động từ thể ます + っこない
- Tôi thì những thứ như xổ số là nhất định sẽ không bao giờ trúng.
- Dù có khẩn trương thế nào thì giờ này nhất định cũng không thể kịp được.
- Dù có thích thế nào,một lần cũng không thể ăn đến 20 quả chuối.
注 意Chú ý 用于会话。Dùng trong hội thoại.
「絶対に~ない」と個人的に判断するときに使います。規則やルールなどを言う場合は
使いません。
练 习 题 Bài tập 次の≪ ≫の使い方が正しければ○、正しくなければ×を書きなさい。
す)( )こんな絵、3歳の子にかけ≪っこない≫よ。本当だったら、相当 才能があるね。
せ)( )20人もいたら、意見はまとまり≪っこない≫ですよ。
そ)( )規則で機内への刃物の持ち込みは≪できっこありません≫のでご注意ください。
164 ~というものだ
意味:〈それが当たり前という話者の主張や感想を表す。〉
接続:[動・い形・な形・名]の普通形 + というものだ
〈ただし[な形]と[名]は「だ」がつかない場合が多い。〉
- 彼の作品がやっと世間から評価された。長年の苦労が認められたというものだ。
- 言葉が通じない国へ一人で旅行するのは心細いというものだ。
- 若者が効果な車を買うのはぜいたくというものだ。
- 人の手紙を無断で開封するのは、プライバシーの侵害というものだ。
意 思 〈表示说话人认为理所当然的主张或感想。〉
接 续 动词、形容词、名词的普通形 + というものだ
〈但是常常不接な形容词和名词中的「だ」。〉
- 他的作品终于得到了世人的好评,也就是多年的辛苦终于得到了认可。
- 一个人去自己语言不通的国家旅行,这才叫心里发毛呢。
- 年轻人买高级车,真是太奢侈了。
- 随便拆开别人的信件,就是侵犯了别人的隐私权。
Ý nghĩa Biểu thị cách suy nghĩ và cảm giác của người nói rằng việc đó là đương nhiên.
Liên từ Động từ,Tính từ,Danh từ thể phổ thông + というものだ
〈Nhưng Tính từな và Danh từ thường không kèm với「だ」.〉
- Tác phẩm của anh ấy cuối cùng cũng được dư luận đánh giá cao.Đó chính là sự công sức lao động trong thời gian dài.
- Việc đi du lịch một mình đến một đất nước có ngôn ngữ mình không biết thì thật đúng là cô đơn và bất an.
- Người trẻ tuổi mà mua ô tô đắt tiền thì thật đúng là xa xỉ.
- Việc mở phong bì thư người khác mà không được người đó cho phép thì đương nhiên là xâm nại đến sự riêng tư của người khác rồi.
练 习 题 Bài tập 次の≪ ≫使い方が正しければ○、正しくなければ×を書きなさい。
た)( )今日作った料理はおいしい≪というものだ≫。
ち)( )楽しく遊ぶだけではなく、困ったときに助け合えるのが本当の友人≪というものだ≫。
つ)( )関係がない人まで出張するのは、無駄≪というものだ≫。
165 ~というものではない/~というものでもない
意味:~とは言いきれない
接続:[動・い形・な形・名]の普通形 + というものではない
〈ただし[な形]と[名]の「だ」はつかないこともある。〉
- 性格は絶対に変えられないというものではない。
- お金さえあれば幸せに暮らせるというものではない。
- かぎをかけたから安心というものでもない。
- この仕事は英語ができなければだめだというものでもないが、できたほうがいい。
意 思 并非…;未必…
接 续 动词、形容词、名词的普通形 + というものではない/というものでもない
〈但是常常不接な形容词和名词中的「だ」。〉
- 性格并非绝对不能改变。
- 并非有钱就能生活得幸福。
- 锁上门未必就放心。
- 这件工作,未必就是不懂英语就不行,但最好会英语。
Ý nghĩa Không thể nói hết là~
Liên từ Động từ,Tính từ,Danh từ thể phổ thông +というものではない/というものでもない
〈Nhưng Tính từな và Danh từ có thể không kèm với「だ」.〉
- Không thể nói rằng là tính cách tuyệt đối sẽ không thay đổi.
- Không thể nói lằng là chỉ cần có tiền là có thể sống hạnh phúc.
- Không thể nói rằng đã khóa rồi là có thể yên tâm.
- Việc này cũng không thể nói là không biết tiếng Anh thì không làm được nhưng mà biết thì tốt hơn.
练 习 题 Bài tập 次の≪ ≫の使い方が正しければ○、正しくなければ×を書きなさい。
て)( )何でも謝れば許される≪というものではありません≫よ。
と)( )講義はただ聞けばよい≪というものではありません≫。積極的に参加しましょう。
な)( )今晩は7時に帰宅できる≪というものではない≫から、先に夕飯を食べといて。
166 ~ないことはない/~ないこともない
意味:~の可能性もある
接続:[動-ない形・い形-く・な形-で・名-で] + ないことはない
- 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。
- どうしても話してくれと言われれば、話さないこともない。
- ちょっと大きくないこともないが、この靴で大丈夫だ。
- 「このセーター、ちょっと派手じゃありませんか。」
「派手じゃないこともないけど、よく似合っているからいいんじゃないですか。」
意 思 有可能…;并非…不可能
接 续 动词ない形、い形容词-く、な形容词-で、名词-で + ないことはない
- 虽然难,但只要方法得当没有做不成的事吧。 + ないこともない
- 一定要让我说的话,不是不可以说。
- 虽然有点大,但是这双鞋还行。
- “这件毛衣不有点花哨吗?”“是有点花哨,但是很合适你,不是很好吗?”
Ý nghĩa Cũng có khả năng là~,không phải là không thể~
Liên từ Động từ thể ない,Tính từい-く,Tính từな-で,Danh từ-で + ないことはない
ないこともない
- Dù khó nhưng mà tùy theo cách làm cũng không phải là không thể làm được.
- Đã được nhắc là dù thế nào cũng hãy nói chuyện nên không thể không nói.
- Cũng không phải là không to một chút nhưng mà đôi giầy này là ổn rồi.
- Cái áo len này chẳng phải là hơi sặc sỡ hay sao?Cũng sặc sỡ,nhưng vì trông rất hợp nên chẳng được hay sao?
练 习 题 Bài tập 適当なほうを選びなさい。
に)刺身は(A食べられない B食べられないことはない)が、できれば生で食べたくない。
ぬ)変更 可能な期限を過ぎたので、もう(A変更できない B変更できないこともない)。
ね)日本では未成年者は結婚(Aできない Bできないことはない)が、親の同意が必要だ。
167 ~ないではいられない/~ずにはいられない
意味:どうしても~してしまう
〈どうしても我慢できず、自然にそうなってしまうと言いたい時の表現。〉
接続:[動-ない形] + ないではいられない
〈ただし「する」は「せずにはいられない」となる。〉
- 彼のもの真似を見るとおかしくて、笑わないではいられない。
- あの映画のラストシーンは感動的で、涙を流さずにはいられなかった。
- 車の多い道路で遊んでいる子供を見て、注意せずにはいられなかった。
注意:主語は一人称に限る。主語が三人称の時は文末に「~ようだ」「~らしい」などをつける。
意 思 不由得…;忍不住… 〈无法克制自己,自然地成为某种结果时的表达方式。〉
接 续 动词ない形 + ないではいられない/ずにはいられない
〈但是「する」可采用「せずにはいられない」的形式。〉
- 看到他的模仿很可笑,情不自禁地笑了起来。
- 那部电影的结局令人感动,禁不住流下了热泪。
- 看到在车很多的道路上玩耍的孩子们,不由得不提醒他们。
Ý nghĩa Dù thế nào cũng đã làm~〈Dù thế nào cũng không thể chịu đựng, Dùng khi muốn nói tự nhiên mà thành như thế. 〉
Liên từ Động từ thểない + ないではいられない/ずにはいられない
〈Nhưng「する」trở thành「せずにはいられない」〉
- Nhìn cách anh ấy bắt chước các sự vật buồn cười quá nên tôi không thể nhìn được.
- Cảnh cuối cùng của bộ phim đó quá cảm động nên tôi không kìm được nước mắt.
- Nhìn bọn trẻ con đang chơi trên đường nhiều ô tô,tôi không thể không nhắc nhở.
注 意Chú ý 主语仅限于第一人称。当主语为第三人称时,句末要加上「ようだ」「らしい」。Chủ ngữ giới hạn là ngôi thứ nhất.Nếu là ngôi thứ 3 thì cuối câu thường thêm「ようだ」「らしい」
练 习 题 Bài tập 次の≪ ≫の使い方が正しければ○、正しくなければ×を書きなさい。
の)( )山下さんは、知らない人でも困っている人がいると助け≪ずにはいられない≫ようだ。
は)( )このドアはねじが緩んでいて、開か≪ずにはいられない≫。
ひ)( )私は態度が悪い店員を見ると、注意し≪ないではいられない≫。
168 ~に限る/~に限り/~に限って
接続:[名] + に限る
A意味:~だけ〈「~に限る」「~に限り」「~に限って」を使う。〉
- 参加者は女性に限る。
- 先着50名様に限り、受け付けます。
- 本日に限って、全商品2割引きにさせていただきます。
A 意 思 限于;只限 〈具有此意时,采用「に限る」「に限り」「に限って」等形式。〉
- 参加者仅限于女性。
- 只接待先到的50名客人。
- 全场八折,只限本日。
Liên từ Danh từ + に限る/に限り/に限って
AÝ nghĩa Giới hạn ở ~〈Dùng 「に限る」「に限り」「に限って」〉
- Người tham gia chỉ giới hạn ở nữ.
- Chúng tôi chỉ tiếp nhận 50 người đến đầu tiên.
- Chỉ hôm nay,chúng tôi giảm giá 20 phần trăm cho tất cả các mặt hàng.
B意味:~だけは特に〈「~に限って」を使う。〉
- あの人に限って、人をだますようなことはしない。
- かさを持っていない日に限って、雨が降る。
- あのレストランは年中無休なのに、行ってみたら今日に限って休みだった。
B 意 思 只有…,唯独 〈此时采用「に限って」的形式。〉
- 唯独那个人不会做欺骗人的事。
- 只要不带雨伞就下雨。
- 那个餐馆一年到头不休息,去了一看,唯独今天休息。
B Ý nghĩa Riêng~là đặc biệt. 〈Dùng「に限って」〉
- Chỉ riêng với người đó,không bao giờ làm cái việc như là lừa người khác.
- Vào đúng ngày tôi không mang ô thì lại mưa.
- Nhà hàng đó hoạt động cả năm không nghỉ vậy mà đúng ngày hôm nay khi tôi thử đến thì lại nghỉ.
C意味:一番いい〈「~に限る」を使う。〉
接続:[動-辞書形/ない形-ない・名] + に限る
- 風邪を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る。
- 危険な所には近寄らないに限る。
- 夏はビールに限る。
C 意 思 最好… 〈此时用「に限る」的形式。〉
接 续 动词辞书形/ない形-ない,名词 + に限る
- 感冒时最好是把屋子弄暖和后再睡觉。
- 危险的地方最好不要靠近。
- 夏天最好喝啤酒。
CÝ nghĩa Là nhất~,nên~〈Dùng「に限る」〉
Liên từ Động từ thể Jisho/ない-ない,Danh từ + に限る
- Khi bị cảm,nên giữ ấm phòng và ngủ là tốt nhất.
- Tốt nhất không nên lại gần nơi nguy hiểm.
- Mùa hè Bia là số 1.
练 习 题 Bài tập 次の≪ ≫の使い方は、上のA~Cのどれですか。
ふ)( )このジェットコースターの乗車は、身長が120cm以上の方≪に限ります≫。
へ)( )寒いときは、温かい鍋料理≪に限りますね≫。
ほ)( )私が休みの日≪に限って≫、子どもがよく熱を出す。
169 ~に限らず
意味:~だけではなく~も
接続:[名] + に限らず
- ディズニーランドは子供に限らず、大人にも人気がある。
- この講座は学生に限らず、社会人も聴講できる。
意 思 不仅…也;无论;不只限于
接 续 名词 + に限らず
- 迪斯尼乐园不仅是孩子就是大人也喜欢去玩。
- 这个讲座不只限于学生就是社会上的人也可以听讲。
Ý nghĩa Không chỉ~mà cũng~, Không những~ mà còn~
Liên từ Danh từ + に限らず
- Disneyland thì không những được trẻ con ưa thích mà cả người lớn nữa.
- Buổi giảng này không chỉ sinh viên mà người đã đi làm cũng có thể tham gia nghe giảng.
练 习 题 Bài tập 適当なほうを選びなさい。
ま)この遊園地は( 平日、休日 )に限らず、( 平日、 休日 )でも混んでいる。
み)大型 薬局には( 薬、日用品 )に限らず、様々な( 薬、日用品 )も売られている。
む)最近は( 男性、女性 )に限らず、( 男性、女性 )も料理教室へ通う人が増えた。
170 ~にほかならない
意味:まさに~だ・それ以外でない
〈強調。断定的に述べる時に使う。〉
接続:[動・い形・な形・名]の普通形 + にほかならない
〈ただし[な形]と[名]は「だ」がつかない。[な形-である][名-である]も使う。理由を表す「から」にもつく。〉
- この手紙はわたしの正直な気持ちを申し上げたにほかなりません。
- この仕事が成功したのは皆さんのご協力の結果にほかなりません。
- 熱帯雨林が消滅することは、地球の肺がなくなることにほかならない
- 戦争というものは、大量殺人にほかならない。
- 親が子供を叱るのは子供を愛しているからに他ならない。
意 思 正是…;除此以外没有别的 〈强调。下结论时使用。〉
接 续 动词、形容词、名词的普通形 + にほかならない
〈但是,不接な形容词和名词中的「だ」。采用[な形容词-である][名词-である]的形式。表示理由时接「から」。〉
- 这封信只是表达了我真实的感受。
- 这件工作之所以成功是大家努力的结果。
- 热带雨林的消失就如同地球没有了肺。
- 战争无外乎就是大量地杀人。
- 家长批评孩子正是爱孩子的表现。
Ý nghĩa Chính là~,Không gì khác là~
Liên từ Động từ,Tính từ,Danh từ thể phổ thông + にほかならない
〈Nhưng Tính từな và Danh từ thường không kèm với「だ」.Cũng dùng [な形容詞-である][名詞である]. Có thể kèm với 〉
- Bức thư này không gì khác chính là nói lên tình cảm chân thành của tôi.
- Sự thành công của công việc này chính là kất quả sự công tác của các bạn.
- Việc rừng nhiệt đới bị hủy diệt chính là sẽ mất đi lá phổi của trái đất.
- Chiến tranh không gì khác chính là giết người hàng hoạt.
- Việc cha mẹ mắng con không gì khác chính là yêu thương con.
练 习 题 Bài tập 次の≪ ≫の使い方が正しければ○、正しくなければ×を書きなさい。
め)( )昨日は体調が悪く、食べたのは一食≪にほかならない≫。
も)( )この製品が完成できたのは、みなさんの協力があったから≪にほかなりません≫。
や)( )試験に合格できたのは、君自身の努力≪にほかならない≫。
171 ~もの
意味:~から<理由の説明や言いわけの表現。>
接続:[動・い形・な形・名]の普通形+もの
<「です」「ます」に接続する場合もある。>
1.「一人で行ける。」「うん、大丈夫、地図を持っているもの。」
2.電話は明日にしたほうがいいんじゃない。もう遅いもの。
3.「手伝ってあげようか。」「いいよ。一人でできるもん。」
4.多少のいたずらはしかたありませんよ。子供ですもの。
注意:話し言葉で女性や子供が使う。「~もん」は、よりくだけた言い方。
意 思 因为…;由于 〈说明理由或辩解时的表达方式。〉
接 续 动词、形容词、名词的普通形 + もの 〈有时候也接在「です」「ます」之后。〉
- “你一个人能去?”“嗯,没有关系,我带着地图呢。”
- 明天打电话不好吗?已经太晚了。
- “我来帮你吧?”“不,一个人可以。”
- 多少淘点气也是没有办法的呀。还是个孩子嘛。
Ý nghĩa Bởi vì~
Liên từ Động từ,Tính từ,Danh từ thể phổ thông + もの〈Có thể kèm với 「です」「ます」.〉
- Cậu có thể đi một mình không?Ừ,không sao đâu vì tớ có bản đồ mà.
- Để đến mai gọi điện chẳng hơn sao.Vì muộn rồi mà.
- Để tớ giúp cậu nhé.Thôi mà, được rồi, vì tớ làm một mình được mà.
- Chúng tôi nghịch ngợm một chút thì cũng không có cách nào đâu.Vì là trẻ con mà.
注 意 Chú ý 口语中女性和孩子使用。「もん」是更加通俗的说法。
Đây là từ dùng trong văn nói,thường được phụ nữ và trẻ em dùng. 「もん」là cách nói suồng sã hơn.
练 习 题 Bài tập 次の≪ ≫の使い方が正しければ○、正しくなければ×を書きなさい。
ゆ)( )当日、会場へは電車で行こう。車で行ったら混む≪もの≫。
よ)( )子ども:「もう学校に行きたくない。みんな僕のこといじめるんだ≪もん。≫」
ら)( )来年は人員を現在の80%に削減するそうだ。不景気なんだ≪もの≫。
172 ~ものがある
意味:~という感じがある・~ように感じられる
接続:[動・い形・な形]の名詞修飾型+ものがある
1.この絵には人を引きつけるものがある。
2.彼の話にはどこか納得できないものがある。
3.仕事がなくて暇すぎるのもつらいものがある。
4.彼の話し方にはどこか強引なものがあった。
意 思 感到…;感觉…;确实是
接 续 动词、形容词的名词修饰形的现在式 + ものがある
- 感到这张画的确有吸引人的东西。
- 他的话有的地方令人无法接受。
- 没有工作闲得难受真是让人觉得无聊。
- 他的讲话方式有些地方带有强制性。
Ý nghĩa Có cảm giác~,có thể cảm giác như là~
Liên từ Động từ,Tính từ thể hiện tại của danh từ tô điểm + ものがある
- Tôi có cảm giác bức tranh này rất lôi cuốn người xem.
- Trong câu chuyện của anh ấy tôi cảm tháy như có gì đó không thể thấu hiểu.
- Tôi có cảm giác việc thất nghiệp và quá nhàn rỗi có gì đó cũng thật cay đắng.
4.Tôi có cảm giác cách nói chuyện của anh ta có gì đó miễn cưỡng.
练 习 题 Bài tập ( )に入る最も適当な言葉をa~cから選びなさい。
a するどい b むなしい c きつい
り)生まれ育ったうちが取り壊されるのは、何だか( )ものがある。
る)彼の芸術に対する感覚は( )ものがある。
れ)8時間立ちっぱなしの仕事は、体力的に( )ものがある。
173 ~ようがない/~ようもない
意味:~する方法がない・手段がなくて~できない
接続:[動-ます形]+ようがない
1. 木村さんは今どこにいるのかわからないので、連絡しようがない。
2. 質問の意味がわからなくて、答えようがなかった。
3. ここまで壊れてしまった車は直しようがない。
4. この病気にかかると、今の医学ではどうしようもないらしい。
意 思 没有办法;无法…
接 续 动词ます形 + ようがない/ようもない
- 不知道木村现在在哪,无法联系。
- 不明白问题的意思,无法回答。
- 坏到这种程度的车是没有办法修理的。
- 患上了这种病的话,好像现在的医学技术还无法治疗。
Ý nghĩa Không còn phương pháp nào,không còn cách nào,không thể~
Liên từ Động từ ます+ ようがない/ようもない
- Tôi không biết anh Kimura giờ ở đâu nên không thể liên lạc được.
- Tôi không hiểu ý nghĩa của câu hỏi nên không thể trả lời được.
- Cái xe đã bị hỏng đến mức này rồi thì không có cách nào chữa nổi.
- Nếu mắc bệnh này thì với y học hiện nay không có phương pháp cứu chữa.
练 习 题 Bài tập 次の≪ ≫の使い方が正しければ○、正しくなければ×を書きなさい。
ろ)( )最新のゲームを買ったが、おもしろくなくてやり≪ようがない≫。
わ)( )マイクさんの作文は意味不明な部分が多くて、直し≪ようがない≫。
を)( )外国に留学中の友人から手紙をもらったが、住所が途中までしか書いてない ので、返信し≪ようがない≫。
練習問題の答え
あ)b
い)a
う)c
え)A
お)B
か)B
き)○
く)× 例)体力がある (〇)
け)○
こ)A
さ)B
し)B
す)○
せ)○
そ)× 例)持ち込みはできません(〇)
た)× 例)おいしい(〇)
ち)○
つ)○
て)○
と)○
な)× 例)帰宅できない
に)B
ぬ)A
ね)B
の)○
は)× 例)勝手に開いてしまう(〇)
ひ)○
ふ)A
へ)C
ほ)B
ま)休日/平日
み)薬/日用品
む)女性/男性
め)× 例)一食だけだ(〇)
も)○
や)○
ゆ)○
よ)○
ら)× 例)不景気だからだそうだ(〇)
り)b
る)a
れ)c
ろ)× 例)おもしろくなくてやめた(〇)
わ)○
を)○
わかりましたか? わからないことは辞書で調べたり、わかる人に聞いたりしてください。
よくわかったら、今月の問題をしましょう。
ပြန်စာထားခဲ့ပါ။