Cùng học bài 43 giáo trình Mina no Nihongo!

Pocket

Ngữ pháp 1:~そうです(Động từ)

  • Ý nghĩa:Có vẻ sắp xảy ra
  • Cách sử dụng:Động từ thể ます×ます+そうです
  • Ví dụ:(いまにも)あめが ふりそうです。Hình như trời sắp đổ mưa

Ngữ 2:~そうです(Tính từ)

  • Ý nghĩa:Có lẽ là…
  • つかいかた:Tính từ đuôi い×い+そうです             Tính từ đuôi な×な+そうです
  • れい:暑(あつ)そうです. Nhìn có vẻ nóng.

Ngữ 3:~てきます

  • Ý nghĩa:Đi đến một địa điểm nào đó để thực hiện hành động nào đó, sau đó quay lại.
  • つかいかた:Động từ thể て+きます
  • れい:夕飯(ゆうはん)をかってきます。Tôi đi mua cơm tối rồi về .

2020-08-31|
関連記事

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

CAPTCHA