Cùng học bài 40 giáo trình Mina no Nihongo!

Pocket

Ngữ pháp1:~ Câu nghi vấn か、~

  • Ý nghĩa:Kết nối vế trước và vế sau của câu nghi vấn
  • Cách sử dụng:Thể thường của câu nghi vấn+か、~
  • Ví dụ:こんど いつ やすみか、わかりません。Lần tới, chưa biết khi nào mới được nghỉ.

※Đối với thì hiện tại của tính từ đuôi な và danh từ thì chúng ta sẽ bỏ だ và thêm か vào phía sau.

Ngữ pháp 2:~かどうか、~

  • Ý nghĩa:Là A hay không phải là A
  • Cách sử dụng:Thể thường+かどうか、~
  • Ví dụ:おいしいかどうか、わかりません。Không biết có ngon hay không.

※Đối với thì hiện tại của tính từ đuôi な và danh từ thì chúng ta sẽ bỏ だ và thêm かどうか vào phía sau.

Ngữ pháp3:~てみる

  • いみ:Không biết kết quả có tốt hay không nhưng thử làm mới biết được.
  • Cách sử dụng:Động từ thể て、~みます
  • Ví :にあうか わからないから きてみます。Vì không biết có hợp hay không nên tôi mặc thử.
2020-08-12|
関連記事

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

CAPTCHA