Cùng học bài 37 giáo trình Mina no nihongo!

Pocket

Ngữ 1:AはBに~られる

  • Ý nghĩa:Diễn đạt thể bị động
  • Cách sử dụng:Người A は Người B に+Động từ thể bị động
  • Ví dụ:トンさんは 先生(せんせい)に ほめられました。Bạn Thông đã được thầy giáo khen.

【Động từ thể bị động】

Động từ nhóm 1: i ます ⇒ aれます                  Ví dụ:かきます⇒かかれます                       Động từ nhóm 2: eます ⇒ eられます                 Ví dụ:なげます⇒なげられます                      Động từ nhóm 3: します ⇒ られます  きます ⇒ こられます 

Ngữ pháp2:AはBに~を~られる

  • Ý nghĩa:Thể bị động của sự phiền phức
  • Cách sử dụng:Người A は Người B に(Sự vật, sự việc)を+Động từ thể bị động.
  • Ví dụ:田中(たなか)さんは 犬(いぬ)に おしりを かまれた。Anh Tanaka bị con chó cắn vào mông.

Ngữ pháp3:Aは~られる

  • Ý nghĩa:Thể bị động của những vật vô tri vô giác
  • Cách sử dụng:A(sự vật, sự việc)+Động từ thể bị động
  • Ví dụ:2021ねんに 東京(とうきょう)オリンピックは ひらかれます。Olympic Tokyo sẽ được tổ chức vào năm 2021 ※Những từ hay sử dụng「たてられる, つくられる, かかれる」   ※Sử dụng cấu trúc「~は~に~られる」hay là「~に~は~られる」đều được
2020-08-07|
関連記事

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

CAPTCHA