Ngữ 1:AはBに~られる
- Ý nghĩa:Diễn đạt thể bị động
- Cách sử dụng:Người A は Người B に+Động từ thể bị động
- Ví dụ:トンさんは 先生(せんせい)に ほめられました。Bạn Thông đã được thầy giáo khen.
【Động từ thể bị động】
Động từ nhóm 1: i ます ⇒ aれます Ví dụ:かきます⇒かかれます Động từ nhóm 2: eます ⇒ eられます Ví dụ:なげます⇒なげられます Động từ nhóm 3: します ⇒ られます きます ⇒ こられます
Ngữ pháp2:AはBに~を~られる
- Ý nghĩa:Thể bị động của sự phiền phức
- Cách sử dụng:Người A は Người B に(Sự vật, sự việc)を+Động từ thể bị động.
- Ví dụ:田中(たなか)さんは 犬(いぬ)に おしりを かまれた。Anh Tanaka bị con chó cắn vào mông.
Ngữ pháp3:Aは~られる
- Ý nghĩa:Thể bị động của những vật vô tri vô giác
- Cách sử dụng:A(sự vật, sự việc)+Động từ thể bị động
- Ví dụ:2021ねんに 東京(とうきょう)オリンピックは ひらかれます。Olympic Tokyo sẽ được tổ chức vào năm 2021 ※Những từ hay sử dụng「たてられる, つくられる, かかれる」 ※Sử dụng cấu trúc「~は~に~られる」hay là「~に~は~られる」đều được
Trả lời