Ngữ pháp1:~ように、~します
- Ý nghĩa:Cố gắng, nỗ lực, chú ý để thực hiện điều gì đó.
- Cách sử dụng:Động từ vô ý chí+ように
- Ví dụ:父(ちち)の病気(びょうき)が早(はや)く治(なお)るように、祈(いの)っています。Tôi thường cầu nguyện để cho bệnh của bố nhanh khỏi.
【Động từ vô ý chí và động từ ý 】
- Động từ vô ý chí ⇒ Là những hành động không thể tự mình làm được
- Động từ ý chí ⇒Là những hành động tự mình có thể làm
≪6 động từ vô ý chí)≫ ①可能動詞(かのうどうし)②みえます ③きこえます ④わかります ⑤なおります ⑥まにあいます
Ngữ pháp 2:~ないように、~します
- Ý nghĩa:Cố gắng, nỗ lực, chú ý để không xảy ra chuyện gì.
- Cách sử dụng:Động từ thể ない+ように
- Ví dụ:かぜをひかないように てあらい うがいをしましょう。Cố gắng rửa tay và súc miệng để không bị cảm cúm.
Ngữ 3:~ようになります
- Ý nghĩa:Từ trạng thái không thể chuyển thành có thể
- Cách sử dụng:Thể từ điển của động từ khả năng+ようになります。
- Ví dụ:にんじんをたべられるようになります。 Tôi đã có thể ăn được cà rốt rồi. ※Từ trạng thái có thể chuyển sang không thể ta dùng 「~ないようになります」
Ngữ pháp 4 :~ようにしています
- Ý nghĩa:Luôn luôn (thói quen) cố gắng, nỗ lực, chú ý
- Cách sử dụng:Thể từ điển /thể ない của động từ ý chí+ようにしています
- Ví dụ:毎日(まいにち)6時(じ)におきるようにしています。Mỗi ngày tôi thường cố gắng thức dậy lúc 6h.
Trả lời