Ngữ pháp1: Tự động từ và tha động
- Ý nghĩa:Tự động từ ⇒ Là loại động từ là không biết ai đã thực hiện. Tha động từ ⇒ Là loại động từ có thể biết ai đã thực hiện.
- Ví dụ:すずきさんが ドアを あけます(たどうし)。Anh Suzuki mở cửa (Tha động từ) / で んしゃの ドアが あきます(じどうし)。 Cửa tàu điện mở (Tự động từ) ※Chú ý về trợ từ ! ~が+Tự động từ / ~を+Tha động từ
Ngữ pháp2: ~が ~ています
- Ý nghĩa:Sự vật, sự việc ở trạng thái tiếp diễn
- Cách sử dụng:Thể て của tự động từ+います
- Ví dụ:まどが あいています。Cửa sổ đang mở ※Khi 2 người nói về cùng một câu chuyện thì 「~が~ています」sẽ chuyển thành「~は~ています」.
Ngữ 3:~て しまいます/しまいました
- Ý nghĩa:①Đã hoàn thành ②Đáng tiếc, hối hận. Nếu không làm thì tốt hơn.
- Cách sử dụng:Động từ thể て + しまいます/しまいました
- Ví dụ:①もう この本は 読んで しまいました。Tôi đã đọc xong cuốn sách này / ②きのう こいびとと わかれてしまいました。Hôm qua tôi đã chia tay với người yêu.
Trả lời