Ngữ 1:~が~てあります
- Ý nghĩa:Nói về trạng thái của người và vật.
- Cách sử dụng:Người/vật +が + Thể てcủa tha động từ+あります
- Ví dụ:ドアが開(あ)けてあります。Cửa có mở/女(おんな)の人(ひと)が座(すわ)っています。Người con gái đang ngồi
※Chú ý Từ 2 người trở lên nói về một người hay vật thì ~が~てあります sẽ chuyển thành ~は~てあります
※Chú ý Trong bài 29 ~が Thể て của tự động từ+います ⇒ Không biết ai đã thực hiện hành động đó Bài 30 ~が Thể て của tha động từ+あります ⇒Biết rõ ai đã thực hiện hành động đó.
ぶんぽう2:~て おきます
- Ý nghĩa:①Chuẩn bị ②Dọn dẹp ③Giữ nguyên
- Cách sử dụng:Động từ thể て+おきます
- Ví dụ:①テストのまえに べんきょうしておきます。Trước khi kiểm tra thì phải học bài. ②たべたあとで おさらをあらっておきます。Sau khi ăn xong phải rửa bát sạch sẽ. ③そのままつくえにおいておいてください。Để nguyên như thế ở trên bàn.
Trả lời