Cùng học bài 30 giáo trình Mina no Nihongo!

Pocket

Ngữ 1:~が~てあります

  • Ý nghĩa:Nói về trạng thái của người và vật.
  • Cách sử dụng:Người/vật +が + Thể てcủa tha động từ+あります
  • Ví dụ:ドアが開(あ)けてあります。Cửa có mở/女(おんな)の人(ひと)が座(すわ)っています。Người con gái đang ngồi

※Chú ý                           Từ 2 người trở lên nói về một người hay vật thì ~が~てあります sẽ chuyển thành ~は~てあります

※Chú ý                            Trong bài 29 ~が Thể て của tự động từ+います ⇒ Không biết ai đã thực hiện hành động đó              Bài 30 ~が Thể て của tha động từ+あります ⇒Biết rõ ai đã thực hiện hành động đó.

ぶんぽう2:~て おきます

  • Ý nghĩa:①Chuẩn bị ②Dọn dẹp ③Giữ nguyên
  • Cách sử dụng:Động từ thể て+おきます
  • Ví dụ:①テストのまえに べんきょうしておきます。Trước khi kiểm tra thì phải học bài.  ②たべたあとで おさらをあらっておきます。Sau khi ăn xong phải rửa bát sạch sẽ. ③そのままつくえにおいておいてください。Để nguyên như thế ở trên bàn.

2020-08-04|
関連記事

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

CAPTCHA