Cùng học bài 28 giáo trình Mina no Nihongo!

Pocket

Ngữ 1:AながらB

  • Ý nghĩa:Làm cùng lúc hành động A và hành động B
  • Cách sử dụng:Động từ thể ます (bỏ ます) +ながら  
  • Ví dụ:ほんをよみながら おんがくをききます。Vừa đọc sách vừa nghe nhạc. 

Ngữ 2:~ています

  • Ý nghĩa:Thói quen, tập quán (Làm việc đó thường xuyên)
  • Cách sử dụng:Động từ thể て+います
  • Ví dụ:まいにち 6じに おきています。Tôi thường thức dậy vào lúc 6h mỗi ngày.

Ngữ pháp3:~し、~し、それに~

  • Ý nghĩa:Muốn liệt kê nhiều lý do, điều tốt hoặc là điều xấu.
  • Cách sử dụng:Thể thường+し、Thể thường+し、それに~
  • Ví dụ:わたしの かれは ハンサムだし、やさしいし、それに、せがたかいです。Bạn trai của tôi vừa đẹp trai vừa tốt bụng, lại còn cao nữa chứ

Ngữ pháp4:Aどうして~ですか。B~から。

  • Ý nghĩa:Nói lý do
  • Cách sử dụng:Lý do+から。だいじょうぶです
  • Ví dụ:Aどうして きのう やすみましたか。Bあたまが いたかった(です)から。A: Tại sao ngày hôm qua bạn nghỉ làm? B: Vì hôm qua tôi bị đau đầu.

2020-08-04|
関連記事

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

CAPTCHA