Ngữ pháp1:~のは Tính từ です
- Ý nghĩa:Chuyển động từ thành danh từ
- Cách sử dụng:Động từ thể từ điển+のは+Tính từ
- Ví dụ:ギターをひくのはたのしいです。Việc chơi đàn ghita rất thú vị.
Ngữ pháp 2:~のが Tính từ です
- Ý nghĩa:Nói về sở thích, yêu ghét.
- Cách sử dụng:Động từ thể từ điển+のが+Tính từ ※Thường sử dụng những tính từ như thích/ghét, giỏi/kém.v.v.
- Ví dụ:映画(えいが)を見(み)るのが好(す)きです。Tôi thích xem phim
Ngữ pháp3:~のを忘(わす)れました
- Ý nghĩa :Đã quên làm những chuyện phải làm
- Cách sử dụng:Thể từ điển+のをわすれました
- Ví dụ:さいふをもってくるのを忘(わす)れました。Tôi đã quên mang ví đi rồi.
Ngữ pháp 4:~のを知(し)っています
- Ý nghĩa:Nói hay hỏi có biết chuyện đó không
- Cách sử dụng:Thể từ điển+のを知(し)っています
- Ví dụ:山田(やまだ)さんが 会社(かいしゃ)をやめるのを知(し)っていますか。Bạn có biết chuyện cô Yamada nghỉ việc ở công ty chưa?
Ngữ pháp5:~のは Danh từ Aです
- Ý nghĩa:Nhấn mạnh A
- Cách sử dụng:Thể từ điển+のは+Danh từ
- Ví dụ:旅行(りょこう)に行(い)くのは6月(がつ)です。Thời gian tôi đi du lịch là vào tháng 6 ※~は~です。+~です。⇒ ~が~のは~です。
Trả lời