Cùng học bài 33 giáo trình Mina no nihongo!

Pocket

Ngữ pháp1:Động từ thể mệnh

  • Ý nghĩa:Ra lệnh cho ai làm điều gì đó
  • Chú ý:Dùng trong trường hợp cấp trên nói với cấp dưới. Dùng khi bận rộn, tức giân hay khi nguy hiểm.
  • Cách chuyển:Động từ nhóm 1 i ます⇒ e(ます×)         Động từ nhóm 2 e ます⇒ e(ます×)+ろ         Động từ nhóm 3 来(き)ます⇒ こい                します⇒ しろ
  • Ví dụ:時間(じかん)がないから、早(はや)く来(こ)い。Không có thời gian đâu nên hãy đến nhanh đi.

Ngữ pháp2:Động từ thể cấm

  • Ý nghĩa:Cấm làm điều gì đó
  • Chú ý:Dùng trong trường hợp cấp trên nói với cấp dưới. Dùng khi bận rộn, tức giân hay khi nguy hiểm.
  • Cách chuyển:Thể từ điển của động từ nhóm 1,2,3+な
  • れい:危(あぶ)ない、さわるな!Nguy hiểm đấy, cấm sờ vào!

Ngữ pháp3:~と書(か)きます/読(よ)みます

  • Ý nghĩa:giả thích cách đọc của từ vựng
  • Cách sử dụng:「Cách đọc của từ vựng」とかきます/よみます
  • Ví dụ:この漢字(かんじ)は、「きんえん」とよみます。Cái chữ Hán tự này đọc là 「きんえん」.

Ngữ pháp4:~は~という意味(いみ)です。

  • Ý nghĩa:giải thích nghĩa của từ vựng
  • Cách sử dụng:「Từ vựng」は「Nghĩa của từ vựng」という いみです。
  • Ví dụ:「きんえん」は「たばこをすうな」といういみです。「きんえん」có nghĩa là cấm hút

Ngữ pháp 5:~と言(い)っていました

  • Ý nghĩa:Truyền đạt lời nói của người A cho người B biết.
  • Cách sử :「Lời nói của người A」といっていました。
  • Ví dụ:テレビは「あしたはあめです」といっていました。Trên tivi đã nói là ngày mai trời mưa.

Ngữ pháp6:~と伝(つた)えていただけませんか

  • Ý nghĩa:Nhờ người B truyền đạt lại cho người A lời mình muốn nói
  • Cách sử dụng:「Lời muốn nói với người A」とつたえていただけませんか。
  • Ví dụ:せんせいに きょうはやすみますとつたえていただけませんか。Bạn có thể truyền đạt lại cho giáo viên giúp tôi rằng “hôm nay tôi nghỉ học”

2020-08-05|
関連記事

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

CAPTCHA