Cùng học bài 48 giáo trình Mina no Nihongo!

Pocket

Ngữ pháp 1: Câu sai khiến        Danh từ chỉ người を~(さ)せます      Danh từ chỉ ngườiに~を~(さ)せます

  • Ý nghĩa:①Không muốn ép buộc nhưng phải làm điều đó      ②Bạn có thể cho phép
  • Cách dùng:Sử dụng động từ thể sai khiến.       Động từ thể sai khiến                    Động từ nhóm 1:iます ⇒ aせます                Động từ nhóm 2:eます ⇒ eさせます               Động từ nhóm 3:します ⇒ させます               . きます ⇒ こさせます
  • れい:①せんせいは せいとを はしらせました。      Thầy giáo bắt học sinh chạy bộ        ①お母さんは むすめに そうじを させました。  . Mẹ bắt con gái dọn dẹp           ②お母さんは こどもを あそばせました。(Mẹ cho con đi chơi)    ②課長(かちょう)は トンさんを やすませました。 . Đội trưởng cho Thông nghỉ

Ngữ pháp2:~(さ)せて いただけませんか

  • Ý nghĩa:Xin nhận sự cho phép
  • Cách dùng:Thể て của động từ sai +いただけませんか
  • VD:このペンを つかわせて いただけませんか。 (Tôi có thể dùng cái bút này được không?)         早(はや)く かえらせて いただけませんか。 Tôi có thể về sớm được không

2020-08-04|
関連記事

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

CAPTCHA