Ngữ pháp 1: Câu sai khiến Danh từ chỉ người を~(さ)せます Danh từ chỉ ngườiに~を~(さ)せます
- Ý nghĩa:①Không muốn ép buộc nhưng phải làm điều đó ②Bạn có thể cho phép
- Cách dùng:Sử dụng động từ thể sai khiến. Động từ thể sai khiến Động từ nhóm 1:iます ⇒ aせます Động từ nhóm 2:eます ⇒ eさせます Động từ nhóm 3:します ⇒ させます . きます ⇒ こさせます
- れい:①せんせいは せいとを はしらせました。 Thầy giáo bắt học sinh chạy bộ ①お母さんは むすめに そうじを させました。 . Mẹ bắt con gái dọn dẹp ②お母さんは こどもを あそばせました。(Mẹ cho con đi chơi) ②課長(かちょう)は トンさんを やすませました。 . Đội trưởng cho Thông nghỉ
Ngữ pháp2:~(さ)せて いただけませんか
- Ý nghĩa:Xin nhận sự cho phép
- Cách dùng:Thể て của động từ sai +いただけませんか
- VD:このペンを つかわせて いただけませんか。 (Tôi có thể dùng cái bút này được không?) 早(はや)く かえらせて いただけませんか。 Tôi có thể về sớm được không
Trả lời